Lớp 8
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Đỗ Văn Đức

Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo." A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử. Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2) Câu 4: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 5: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là: A. 49,85 lít. B. 49,58 lít. C. 4,985 lít. D. 45,98 lít. Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là: A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 7: Công thức tính khối lượng mol? A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol) Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu? A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 8 g/mol. D. 16 g/mol Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu? A. 18 g/mol. B. 9 g/mol. C. 16 g/mol. D. 10 g/mol. Câu 10: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen A. CO B. NO C. N2O D. N2 Câu 11: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau B. Bằng nhau C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được Câu 12: Chọn đáp án sai: A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g B. mH2O = 18 g/mol C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất Câu 13: Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4l Câu 14: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa: A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA). B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB). C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB). D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA). Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là: A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5 Câu 16: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3 C. CO2, SO2, N2O D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3 Câu 17: Có thể thu khí N2 bằng cách nào A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được. Câu 18: 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu? A. 18 amu. B. 16 amu. C. 14 amu. D. 12 amu. Câu 19: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. NO Câu 20: Số Avogadro kí hiệu là gì? A. 6,022.1023 kí hiệu là NA B. 6,022.1022 kí hiệu là NA C. 6,022.1023 kí hiệu là N D. 6,022.1022 kí hiệu là N Câu 21. Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là A. dA/kk = MA .29 B. C. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 22. Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở A. cùng nhiệt độ B. cùng áp suất C. cùng nhiệt độ và khác áp suất D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất Câu 23. Ở điều kiện chuẩn nhiệt độ ( 25OC và 1bar) thì 1 mol của bất kì chất khi nào đều chiếm 1 thể tích là: A. 2,479 lít B. 24,79 lít C. 22,79 lít D. 22,4 lít Câu 24. Tỉ số giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là A. khối lượng mol B. khối lượng C. mol D. tỉ khối Câu 25. Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì: A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau . B. Số mol của 2 khí bằng nhau C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. B, C đúng Câu 26. Khối lượng 1 nguyên tử carbon là A. 16 amu B. 12amu C.24 amu D. 6 amu Câu 27. Ở đkc 0,5 lít khí X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của khí X là: A. 56 B. 65 C. 24 D. 64 Câu 28. Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn không khí 1,6 lần. B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần. C. Nặng hơn không khí 3 lần. D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần. Câu 29. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2? A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol Câu 30. 64g khí oxygen ở điều kiện chuẩn có thể tích là: A. 49,58 lít B. 24,79 lít C. 74,37 lít D. 99,16 lít Câu 31. 1 mol nước (H2O) chứa số phân tử là: A. 6,02.1023 B. 18,06.1023 C. 12,04.1023 D. 24,08.1023 Câu 32. Số nguyên tử Iron có trong 280 gam Iron là: A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,1.1023 D. 35,1.1023 Câu 33. Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 34. 0,35 mol khí SO2 ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 0,868 lít B. 8,6765 lít C. 86,8 lít D. 868 lít Câu 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30. Câu 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X. Câu 3: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau: a) 0,6 N nguyên tử O; 1,8 N phân tử N2; 0,05 N nguyên tử C. b) 24.1023 phân tử H2O ; 0,66.1023 phân tử C12H22O11 (đường). Câu 4: Tại sao ngày xưa trong các hầm mỏ bỏ hoang lâu năm khi cần đi vào các khu mỏ đó thì người đi vào thường cầm theo một cây đèn dầu (hoặc nến) để cao ngang thắt lưng hay dẫn theo một con chó, nếu ngọn đèn tắt hay con chó sủa, có dấu hiệu kiệt sức, khó thở thì người đó sẽ không vào sâu nữa mà sẽ quay trở ra. Lí do? Giải thích? Câu 5: Tại sao ngày xưa các giếng khoan cạn nước nếu các người thợ muốn xuống để đào tìm tiếp nguồn nước thì trước khi xuống giếng các người thợ thường chặt các nhánh cây tươi thả xuống giếng chừng 5 – 10 phút lại kéo lên rồi lại thả xuống nhiều lần rồi mới xuống giếng đào?
Xin chào các Bạn, mình đang gặp một chút rắc rối ở đây và thực sự cần sự hỗ trợ. Mọi người có thể dành chút thời gian để giúp mình giải quyết vấn đề này được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.51507 sec| 2238.391 kb